tinh-tu-trong-tieng-han
Giáo Dục

Tổng Hợp Ngữ Pháp: Tính Từ Trong Tiếng Hàn

Tính từ là một trong những từ loại phổ biến trong tiếng Hàn, được sử dụng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về từ loại này qua bài viết tổng hợp ngữ pháp: tính từ trong tiếng Hàn bên dưới đây!

Mục Lục

Tính từ trong tiếng Hàn là gì?

tinh-tu-trong-tieng-han
Tính từ trong tiếng Hàn là gì?

 

Cũng như trong tiếng Việt, tính từ trong tiếng Hàn là những từ dùng để chỉ đặc điểm hay tính chất của sự vật hiện tượng hoặc hành động như đáng ghét, đơn giản, chậm, dễ, yên tĩnh, sáng. Mỗi tính từ có khả năng gợi hình ảnh, gợi cảm xúc ở mức độ khác nhau.

Vị trí của tính từ trong câu: Thường đóng vai trò làm vị ngữ hoặc định ngữ trong câu.

Cách sử dụng tính từ tiếng Hàn

Sau đây, trường Cao đẳng ngành ngôn ngữ Hàn sẽ hướng dẫn các bạn cách sử dụng tính từ trong tiếng Hàn.

  • Tính từ làm định ngữ

Là tính từ đi kèm với danh từ và thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đúng sau nó nhằm làm nổi bật hoặc nêu rõ đặc điểm, tính chất, đặt tính… cho danh từ được bổ nghĩa. Thường sử dụng ở thì hiện tại.

Cấu trúc: Tính từ + ㄴ/은

Lưu ý: Với những tính từ có cấu trúc 있다/없다 như 재미있다, 맛있다, 멋있다 khi làm định ngữ thì phải dùng “는”.

Ví dụ:

빠르다 -> 빠른 기차: tàu nhanh

예쁘다 -> 예쁜 아가씨: cô gái đẹp

크다 -> 큰 방: căn phòng lớn

멋있다 -> 멋있는 남자: chàng trai cuốn hút

덥다 -> 더운 날씨: thời tiết nóng nực 

  • Tính từ + 기

Ví dụ:

말하다 -> 말하기: việc nói

듣다 -> 듣기: việc nghe

  • Tính từ +ㅁ/음

Ví dụ:

웃다 -> 웃음: nụ cười

추다 -> 춤: điệu nhảy

  • Tính từ + ㄴ/은 것

Ví dụ:

사진찍다 -> 사진찍는것: việc chụp hình

먹다 -> 먹는것: việc ăn

Một số từ vựng tiếng Hàn về tình từ

tinh-tu-trong-tieng-han
Một số từ vựng tiếng Hàn về tình từ
  • 가깝다 (ka-kkap-ta): Gần.
  • 멀다 (meol-ta): Xa.
  • 가볍다 (ka-byeop-ta): Nhẹ. 
  • 무겁다 (mu-keop-ta): Nặng.
  • 가난하다 (ka-nan-ha-ta): Nghèo nàn.
  • 부유하다 (bu-yu-ha-ta): Giàu có.
  • 간단하다 (kan-tan-ha-ta): Đơn giản.
  • 복잡하다 (nok-jap-ha-ta): Phức tạp.
  • 거칠다 (keo-chil-ta): Sần sùi.
  • 부드럽다 (bu-teu-reop-ta): Mềm mại.
  • 걱정하다 (keok-jeong-ha-ta):Lo lắng.
  • 안심하다 (an-sim-ha-ta): An tâm.
  • 계속하다 (kye-sok-ha-ta): Liên tục.
  • 중단하다 (jung-tan-ha-ta): Gián đoạn.
  • 귀엽다 (kwi-yeop-ta): Đáng yêu.
  • 얄밉다 (yal-mip-ta): Đáng ghét.
  • 게으르다 (ke-eu-reu-ta): Lười.
  • 열심하다 (yeol-sim-ha-ta): Chăm chỉ.
  • 기쁘다 (ki-bbeu-ta): Vui.
  • 슬프다 (seul-peu-ta): Buồn.
  • 낮다 (nat-ta): Thấp.
  • 높다 (nop-ta): Cao.
  • 낯익다 (nat-ik-ta): Quen thuộc.
  • 낯설다(nat-seol-ta): Lạ lẫm.
  • 넓다 (neol-ta): Rộng.
  • 좁다 (jop-ta): Chật hẹp.
  • 뚱뚱하다 (ttung-ttung-ha-ta): Béo.
  • 마르다 (ma-reu-ta): Gầy. 
  • 다행하다 (ta-haeng-ha-ta): May mắn.
  • 불행하다 (bul-haeng-ha-ta): Bất hạnh. 
  • 단순하다 (tan-sun-ha-ta): Đơn giản.
  • 복잡하다 (bok-jap-ha-ta): Phức tạp. 
  • 답답하다 (tap-tap-ha-ta): Ngột ngạt.
  • 후련하다 (hu-ryeon-ha-ta): Thoải mái. 
  • 두껍다 (tu-kkeop-ta): Dày.
  • 얇다(yal-ta): Mỏng.
  • 뚜렷하다 (ttu-ryeot-ha-ta): Rõ ràng.
  • 희미하다 (hui-mi-ha-ta): Mờ mịt.
  • 마르다 (ma-reu-ta): Khô ráo.
  • 젖다 (jeot-at): Ẩm ướt. 
  • 많다 (man-ta):Nhiều.
  • 적다 (jeok-ta): Ít. 
  • 모자르다 (mo-ja-reu-ta): Thiếu.
  • 넉넉하다 (neok-neok-ha-ta): Đầy đủ. 
  • 빠르다 (bba-reu-ta): Nhanh.
  • 느리다 (neu-ri-ta): Chậm.
  • 바쁘다 (na-bbeu-ta): Bận.
  • 한가하다 (han-ka-ha-ta): Rảnh rỗi.
  • 밝다 (bal-ta): Sáng.
  • 어둡다 (eo-tup-ta): Tối.
  • 불만하다 (bul-man-ha-ta): Bất mãn.
  • 만족하다 (man-jok-ha-ta): Thỏa mãn. 
  • 불쾌하다 (bul-kwe ha-ta): Khó chịu. 
  • 유쾌하다 (yu- kwe ha-ta): Sảng khoái. 
  • 비싸다 (bi-ssa-ta): Đắt.
  • 싸다 (ssa-ta): Rẻ. 
  • 서투르다 (seo-tu-reu-ta): Lạ lẫm.
  • 익숙하다 (ik-suk-ha-ta): Quen thuộc.
  • 수줍다 (su-juk-ha-ta): Ngượng, ngại.
  • 활발하다 (hwal-bal-ha-ta): Hoạt bát, năng nổ. 
  • 쉽다 (swip-ta): Dễ.
  • 어렵다 (eo-rep-ta): Khó. 
  • 예쁘다 (ye-bbeu-ta): Đẹp.
  • 나쁘다 (na-bbeu-ta): Xấu (tính cách). 
  • 유명하다 (yu-myeong-ha-ta): Nổi tiếng.
  • 무명하다 (mu-myeong-ha-ta): Vô danh. 
  • 위험하다 (ui-heom-ha-ta): Nguy hiểm.
  • 안전하다 (an-jeon-ha-ta):  An toàn.
  • 절약하다 (jeol-yak-ha-ta): Tiết kiệm.
  • 낭비하다 (nang-bi-ha-ta): Lãng phí. 
  • 약하다 (yak-ha-ta): Yếu.
  • 강하다 (kang-ha-ta): Khỏe. 
  • 완강하다(wang-kang-ha-ta): Kiên cường.
  • 나약하다 (na-yak-ha-ta): Yếu đuối.
  • 젊다 (jeol-ta): Trẻ.
  • 늙다 (neul-ta): Già.
  • 정당하다 (jeong-tang-ha-ta): Chính đáng.
  • 부당하다 (bu-tang-ha-ta): Không chính đáng.
  • 조용하다 (jo-yong-ha-ta): Yên tĩnh.
  • 시끄럽다 (si-kkeu-reop-ta): Ồn ào.
  • 짧다 (jjal-ta): Ngắn.
  • 길다 (kil-ta): Dài. 
  • 차다 (cha-ta): Lạnh.
  • 뜨겁다 (tteu-keop-ta): Nóng. 
  • 착하다 (chak-ha-ta): Hiền lành.
  • 악하다 (ak-ha-ta): Độc ác. 
  • 춥다 (chup-ta): Lạnh.
  • 덥다 (teop-ta): Nóng.
  • 충분하다 (chung-bun-ha-ta): Đầy đủ.
  • 부족하다(bu-jok-ha-ta): Thiếu. 
  • 친절하다 (chin-jeol-ha-ta): Thân thiện.
  • 불친절하다 (nul-chin-jeol-ha-ta): Không thân thiện. 
  • 크다 (kheu-ta): To.
  • 작다 (jak-ta): Nhỏ. 
  • 캄캄하다 (kham-kham-ha-ta): Tối mò.
  • 환하다 (hwan-ha-ta): Sáng.
  • 튼튼하다 (teun-teun-ha-ta): Chắc chắn, vững.
  • 틀리다 (teul-ri-ta): Sai.
  • 맞다(mat-ta): Đúng.  
  • 편리하다 (pyeon-ri-ha-ta): Thuận tiện.
  • 불편하다 (bul-pyeon-ha-ta): Bất tiện.
  • 편안하다 (pyeon-an-ha-ta): Bình an.
  • 불안하다 (bul-an-ha-ta): Bất an. 
  • 포근하다 (bo-keun-ha-ta): Ấm áp.
  • 쌀쌀하다 (ssal-ssal-ha-ta): Lành lạnh. 
  • 행복하다(haeng-bok-ha-ta): Hạnh phúc.
  • 희망하다 (hui-mang-ha-ta): Hy vọng. 
  • 실망하다 (sil-mang-ha-ta): Thất vọng.

Trên đây là thông tin về tính từ trong tiếng Hàn mà Cao Dang Quoc Te Thanh Pho Ho Chi Minh tổng hợp lại. Mong răng sẽ hữu ích giúp các bạn học tiếng Hàn Quốc hiệu quả hơn.